Cáp quang 12FO Vinacap CPKL ( Cống Phi Kim loại)

Mã sản phẩm:

  •  Cáp quang cống phi kim loại 12FO : Truyền tín hiệu tốc độ cao, ổn định và chống nhiễu tuyệt đối.
  •  Tốc độ truyền tải tín hiệu dữ liệu lên đến 10Gbps.
  •  Với sợi thép gia cường dễ dàng dằng néo cũng như thi công chống gãy gập cáp.
  •  Phù hợp với tất cả các yêu cầu thi công trong nhà lẫn ngoài trời hoặc kéo trong ruột gà dễ dàng thi công.
  •  Vỏ dây thuê bao đảm bảo bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lỏng), thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thác
  •  Tuổi thọ của dây ≥ 10 năm
  • Phù hợp với các bộ chuyển đổi quang 1 cổng và 2 cổng (converter, video quang, HDMI quang…)

Hỗ trợ trực tuyến

Cam kết

  • Đảm bảo hàng chính hãng, đầy đủ CO, CQ
  • Miễn phí đổi trả khi hàng lỗi từ nhà sản xuất
  • Giải quyết mọi thông tin và đáp ứng mọi nhu cầu

Cáp quang 12FO Vinacap CPKL ( Cống Phi Kim loại)

Cáp quang cống phi kim loại là cũng như tên gọi của nó; là loại cáp quang không chứa thành phần kim loại. Không chứa thành phần có điện. Nhưng vẫn đầy đủ các thành phần để cấu tạo lên một sợi cáp quang cần có. Đảm bảo được các yêu cầu về chất lượng; cũng như nhu cầu của khách hàng đường truyền tín hiệu. Cáp  quang 12FO Vinacap CPKL  hiện đang là sản phẩm bán chạy nhất của công ty chúng tôi. Đảm bảo chất lượng; cũng như đầy đủ các loại giấy tờ; để phục vụ các khách hàng chạy dự án.

Cáp quang 12FO Vinacap CPKL sử dụng 12 sợi quang được sản xuất trên dây chuyền hiện đại cho tốc độ đường truyền đạt Gigabit. Cùng khoảng cách lên tới vài chục kilomet. Sợi quang được sản xuất từ vật liệu hoàn toàn khô cho độ khúc xạ ánh sáng cao. Ngoài ra sợi cáp còn rất nhẹ được đặt trong các ống đệm lỏng có thể di chuyển được từ đó giảm tác động của ngoại lực.

Công ty CP Xây Dựng Công Nghệ Thành Công luôn tự hào khi sản phẩm của chúng tôi được khách hàng tin tưởng và biết đến. Chúng tôi là nhà phân phối uy tín trên thị trường về các loại cáp quang trong nhiều năm qua như Vinacap, M3-Viettel, Postef, Sacom…. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng hay tìm hiểu về sản phẩm hãy liên hệ ngay với chúng tôi.

Đặc điểm nổi bật của cáp quang 12FO Vinacap Singlmode CPKL

  •  Cáp được di chuyển tự do trong ống lỏng nên khó đứt với những tác động từ ngoại lực và môi trường bên ngoài
  •  Tốc độ truyền tải tín hiệu dữ liệu lên đến 10Gbps.
  •  Với sợi thép gia cường dễ dàng dằng néo cũng như thi công chống gãy gập cáp.
  •  Phù hợp với tất cả các yêu cầu thi công trong nhà lẫn ngoài trời. Hoặc kéo trong ruột gà dễ dàng thi công.
  •  Vỏ dây thuê bao đảm bảo bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lỏng). thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thác
  •  Tuổi thọ của dây ≥ 10 năm
  • Phù hợp với các bộ chuyển đổi quang 1 cổng và 2 cổng (converter, video quang, HDMI quang…)

Cấu tạo của cáp quang cống phi kim 12FO Vinacap

Tên

Mô tả

Số sợi quang 12FO
Số sợi quang trong 01 ống lỏng 6FO
Ống lỏng Vật liệu PBT (Polybutylene terephthalate)
Đường kính ngoài ≥ 2,0 mm; luôn tròn đều
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng Thixotrophic Jelly
Ống độn (nếu có) Nhựa PE (hoặc tương đương); không sử dụng nhựa tái chế; kích thước tương tự như ống lỏng; không có khuyết tật
Thành phần gia cường trung tâm Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic)
Đường kính ≥ 2,0 mm
Thành phần chống thấm Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn)
Băng chống thấm nước; và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape)
Phương pháp bện lõi Bện đảo chiều SZ.
Dây xé vỏ cáp (Dây Ripcord) Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau; nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác; và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp.

Nằm dưới băng thép nhăn.

Lớp bảo vệ cơ học Băng thép nhăn; độ cao gợn sóng 0,5mm.
Độ dư sợi quang Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp; ở khoảng nhiệt độ  từ 20°C  đến 30°C
Lớp vỏ ngoài Vật liệu Nhựa HDPE màu đen
Độ dày 2,0 mm ± 0,1mm

Ứng dụng của cáp quang cống 12FO Vinacap Singlmode

  • Mạng viễn thông đường trục
  • Hệ thống mạng nội bộ (LAN/WAN)
  • Hệ thống giám sát an ninh (CCTV)
  • Hệ thống truyền dữ liệu trong ngành công nghiệp
  • Kết nối hệ thống giáo dục và y tế

Vì sao nên chọn cáp quang cống Vinacap 12FO tại Công ty CP Xây Dựng công nghệ Thành Công?

  • Giá cả hợp lý: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp: Hỗ trợ từ tư vấn sản phẩm đến lắp đặt và bảo trì.
  • Giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống kho hàng và dịch vụ vận chuyển phủ sóng toàn quốc; chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn.

Bảng Giá Cáp Quang Vinacap 12FO CPKL (Cống Phi kim loại)

 

Loại Cáp Đơn Giá (VNĐ/m) Chiết Khấu (theo số lượng)
Cáp quang 12FO CPKL Vinacap Liên hệ Hotline Giảm giá cho đơn hàng trên 500m

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo biến động thị trường. Liên hệ ngay để nhận báo giá mới nhất!

 

Các sản phẩm liên quan:

Cáp quang Vinacap 4FO CPKL

Cáp quang Vinacap 8FO CPKL 

Cáp quang luồn cống 24FO PKL

Cáp quang luồn cống 48FO PKL

 

Để mua Cáp quang 12FO Vinacap CPKL, hãy liên hệ với chúng tôi qua:

  • Đường dây nóng:  0912.315.512 | 0888.595.116
  • Email:   vienthongthanhcongtc@gmail.com

Cáp quang 12FO vinacap cống phi kim loại là giải pháp mạnh mẽ; ổn định, và bền vững cho các hệ thống mạng đòi hỏi độ tin cậy cao.

Thông số kỹ thuật của cáp quang 12FO singlemode CPKL Vinacap

TT

Tên chỉ tiêu

Tiêu chuẩn

Phương pháp đo

1

Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficent)

  • Tại bước sóng 1310nm:

+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp

+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp

  • Tại bước sóng 1550nm:

+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp

+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp

≤ 0,35 dB/km

≤ 0,36 dB/km

≤ 0,21 dB/km

≤ 0,22 dB/km

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-40

2

Hệ số tán sắc (Dispersion)

  • Tại bước sóng 1310nm:
  • Tại bước sóng 1550nm:

≤ 3,5 ps/nm×km

≤ 18 ps/nm×km

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-42

3

Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD)

≤ 0,2ps

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-48

4

Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0min – λ0max)

1300nm ≤ λ 0  ≤ 1324nm

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-42

5

Độ dốc tán sắc tại điểm 0

(Độ dốc phân tán bằng không – S 0 max)

≤ 0,092 ps/nm 2 ×km

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-40

6

Bước sóng cắt λcc (Cut–off wavelength)

≤ 1260nm

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-44

7

Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm × 100 vòng

≤ 0,1 dB

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-47

8

Đường kính trường mode MFD (Mode Field Diameter) tại bước sóng 1310nm

9,2µm ± 0,5µm

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-45

9

Tâm sai trường mốt (Core concentricity error)

≤ 0,6µm

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-20

10

Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter)

125µm ± 1,0µm

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-20

11

Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding noncircularity)

≤ 1%

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-20

12

Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)

  • Chưa nhuộm màu:
  • Sau khi đã nhuộm màu:

245µm ± 10µm

250µm ± 10µm

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-21

13

Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity)

0,05dB

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-40

14

Sức căng sợi quang

≥ 0,69Gpa ​​(100kpsi)

Tiêu chuẩn IEC 60793-1-30

15

Mã màu sợi quang

Theo EIA/TIA-598

16

Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài.

17

Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. Khi thi công lau sạch gel quanh sợi với cồn 90không ra màu

18

Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cáp quang 12FO Vinacap CPKL ( Cống Phi Kim loại)”

0888595116
0982315512